Trường Đại học Quốc gia Pusan – Hàn Quốc (부산대학교)
Đại học Quốc gia Pusan (부산대학교) – nằm trong top đầu các trường công lập và trường top ưu tiên tại Hàn Quốc. Cùng trung tâm ngoại ngữ và du học Hanka tìm hiểu kỹ hơn về ngôi trường này trong bài viết dưới đây, để bạn có thêm một sự lựa chọn tuyệt vời trong việc thực hiện giấc mơ du học Hàn Quốc của mình nhé!
Mục lục
- 1 Giới thiệu chung về trường đại học quốc gia Pusan
- 2 Du học Hàn Quốc đại học quốc gia Pusan (부산대학교)
- 3 CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN NGẮN HẠN TẠI 부산대학교
- 4 CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TẠI ĐẠI HỌC PUSAN HÀN QUỐC
- 4.1 1. Điều kiện đăng ký
- 4.2 2. Các chuyên ngành & học phí
- 4.2.1 Nhân văn
- 4.2.2 Khoa học xã hội
- 4.2.3 Kinh tế & Ngoại thương
- 4.2.4 Kinh doanh
- 4.2.5 Sinh thái con người
- 4.2.6 Khoa học cuộc sống & Tài nguyên thiên nhiên
- 4.2.7 Khoa học tự nhiên
- 4.2.8 Kỹ thuật
- 4.2.9 Điều dưỡng
- 4.2.10 Sinh thái con người
- 4.2.11 Khoa học cuộc sống & Tài nguyên thiên nhiên
- 4.2.12 Khoa học nano – Kỹ thuật nano
- 4.2.13 Kỹ thuật y sinh – thông tin
- 4.2.14 Nghệ thuật – Thể thao
- 4.3 3. Học bổng
Giới thiệu chung về trường đại học quốc gia Pusan
Pusan University được ví như là cái nôi đào tạo của nhóm ngành nghiên cứu và giáo dục Đại học. Đến nay, trường đã phát triển thành một trong những trung tâm đứng đầu cả nước về đào tạo và nghiên cứu. Đại học Quốc gia Pusan (부산대학교) đứng ở vị trí thứ 2 trong danh sách 10 trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc, chỉ sau Đại học Quốc gia Seoul.
» Tên tiếng Hàn: 부산대학교
» Tên tiếng Anh: Pusan National University
» Loại hình: Công lập
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: 32.000 sinh viên
» Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW
» Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
» Website: https://www.pusan.ac.kr
Đại học Quốc gia Pusan đã và đang liên kết với các tập đoàn nghiên cứu lớn, tạo ra môi trường học tập đầy thực tế cho sinh viên như:
- Trung tâm Công nghệ Đại học PNU-PR
- Trung tâm nghiên cứu quốc tế PNU-IGB
- Trung tâm nghiên cứu hợp tác PNU-IFAM
Các cựu học sinh ưu tú tốt nghiệp Pusan
Cựu sinh viên nổi bật của Đại học quốc gia Pusan phải kể tới: Hyun-hwa Gwak, Im Si-wan, Eunseong Kim, Ko Hyun Chul, Kim Woo Sung, Cho Young Bohk, Lee Dong-Eon, Kim Uk Kyu, Chun Kook Jin, Kim Bong Mo, Chang Hyuk Pyo, Nam Song Woo, An Tong Il, Han Kook Myung, Joo Young Keol, Park Tae Gweon.
Du học Hàn Quốc đại học quốc gia Pusan (부산대학교)
1. Điều kiện đăng ký
- Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT > 7.5
- Tốt nghiệp cấp 3 không quá 1 năm
- Không vắng quá 10 ngày trong suốt 3 năm học cấp 3
2. Chi phí
- Lớp ban ngày: 5.600.000 KRW/năm
- Lớp ban đêm: 3.600.000 KRW/năm
- Tiền sách và tài liệu học tập đã bao gồm trong học phí
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN NGẮN HẠN TẠI 부산대학교
1. Lịch học
Năm | Tháng | Thời hạn đăng ký | Thời gian khóa học | Phân lớp |
2020 | 8 | 24.07.2020 | 17.08 ~ 21.08.2020 | 1 tuần |
17.08 ~ 28.08.2020 | 2 tuần |
2. Nội dung khóa học
Lớp 1 tuần | Lớp 2 tuần |
· Lớp học ngôn ngữ (16h)
· Hoạt động văn hóa I (3 lần) · Hoạt động văn hóa II (1 lần) HỌC PHÍ: 600.000 KRW |
· Lớp học ngôn ngữ (34h)
· Hoạt động văn hóa I (6 lần/12h) · Hoạt động văn hóa II (1 lần/4h) HỌC PHÍ: 980.000 KRW |
· Lớp học ngôn ngữ: Nghe, nói, đọc, viết
· Hoạt động văn hóa I: Nấu ăn, Thể thao dưới nước, Taekwondo, Trải nghiệm trò chơi dân gian, Nhảy K-Pop, Tham quan Nampo · Hoạt động văn hóa II: Tour tham quan Busan · Học phí đã bao gồm: giáo trình, phí ngoại khóa, KTX, ăn sáng |
LƯU Ý: Sau khi hoàn thành khóa 2 tuần, học viên sẽ được cấp chứng chỉ (3 chỉ). Khóa 1 tuần không được cấp chứng chỉ.
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TẠI ĐẠI HỌC PUSAN HÀN QUỐC
1. Điều kiện đăng ký
- Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
- Đã có Topik cấp 3 hoặc đã hoàn thành hệ học tiếng tại Đại học Quốc gia Hàn Quốc
- Đối với các khoa như: Nhân văn, điều dưỡng, hóa học, kỹ thuật môi trường,…. yêu cầu học viên cần có Topik cấp 4
- Đối với các khoa quốc tế: yêu cầu học viên cần có bằng tiếng Anh TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
2. Các chuyên ngành & học phí
- Phí xét hồ sơ: 70,000 KRW
Khoa | Ngành | Học phí I (KRW) | Học phí II (KRW) | Tổng học phí (KRW) |
Nhân văn |
· Ngôn ngữ & văn học Hàn
· Ngôn ngữ & văn học Trung · Ngôn ngữ & văn học Nhật · Ngôn ngữ & văn học Anh · Ngôn ngữ & văn học Pháp · Ngôn ngữ & văn học Đức · Ngôn ngữ & văn học Nga · Khoa học chính trị · Ngôn ngữ & thông tin · Lịch sử · Triết học · Khảo cổ học |
378,000 | 1,432,000 | 1,810,000 |
Khoa học xã hội |
· Xã hội học
· Phúc lợi xã hội · Khoa học chính trị & ngoại giao · Hành chính công · Tâm lý học · Thư viện, lưu trữ, thông tin học · Phương tiện truyền thông |
378,000 | 1,432,000 | 1,810,000 |
Kinh tế & Ngoại thương |
· Ngoại thương
· Kinh tế · Du lịch – sự kiện · Nghiên cứu toàn cầu · Quản trị & chính sách công |
378,000 | 1,432,000 | 1,810,000 |
Kinh doanh |
· Quản trị kinh doanh | 378,000 | 1,432,000 | 1,810,000 |
Sinh thái con người |
· Phát triển trẻ em – Gia đình học | 378,000 | 1,432,000 | 1,810,000 |
Khoa học cuộc sống & Tài nguyên thiên nhiên |
· Kinh tế tài nguyên – ẩm thực | 378,000 | 1,432,000 | 1,810,000 |
Khoa học tự nhiên |
· Toán
· Thống kê · Lý · Hóa · Khoa học sinh học · Vi trùng học · Sinh học phân tử · Khoa học địa chất · Khoa học môi trường · Hải dương học |
386,000 | 1,975,000 | 2,361,000 |
Kỹ thuật |
· Kỹ thuật cơ khí
· Kỹ thuật & khoa học polymer · Kỹ thuật & khoa học vật liệu hữu cơ · Kỹ thuật điện · Kỹ thuật điện tử · Kỹ thuật kiến trúc, dân dụng · Kỹ thuật không gian vũ trụ · Kỹ thuật công nghiệp · Kỹ thuật kiến trúc hải quân |
412,000 | 2,147,000 | 2,559,000 |
Điều dưỡng |
· Điều dưỡng | 386,000 | 1,975,000 | 2,361,000 |
Sinh thái con người |
· Trang phục – Dệt may
· Khoa học thực phẩm – Dinh dưỡng · Thiết kế nội thất – môi trường |
386,000 | 1,975,000 | 2,361,000 |
Khoa học cuộc sống & Tài nguyên thiên nhiên |
· Khoa học sinh học thực vật
· Khoa học sinh học làm vườn · Khoa học động vật · Khoa học & Công nghệ thực phẩm · Khoa học đời sống & hóa sinh môi trường · Khoa học sinh học vật liệu |
386,000 | 1,975,000 | 2,361,000 |
· Kỹ thuật cơ khí sinh học – công nghiệp
· Kỹ thuật & Khoa học thông tin ứng dụng · Kỹ thuật sinh học môi trường · Kiến trúc cảnh quan |
412,000 | 2,147,000 | 2,559,000 | |
Khoa học nano – Kỹ thuật nano |
· Kỹ thuật năng lượng nano
· Kỹ thuật cơ – điện tử nano · Kỹ thuật quang học – cơ, điện tử |
412,000 | 2,147,000 | 2,559,000 |
Kỹ thuật y sinh – thông tin |
· Kỹ thuật tích hợp y sinh
· Kỹ thuật khoa học máy tính |
386,000 | 1,975,000 | 2,361,000 |
Nghệ thuật – Thể thao |
· Âm nhạc (Thanh nhạc, Piano, Soạn nhạc, Dàn nhạc & bộ gõ)
· Âm nhạc Hàn Quốc (String vocal, Wind percussion, Theory composition) |
412,000 | 2,377,000 | 2,789,000 |
· Mỹ thuật (Chạm khắc, Mỹ thuật Hàn Quốc, Mỹ thuật phương Tây)
· Nghệ thuật tạo hình (Mỹ thuật nội thất gỗ, Gốm sứ, Dệt may – kim loại) · Vũ đạo (Hàn Quốc, Hiện đại, Ballet) · Thiết kế (Đồ họa, Animation, Thiết kế & Công nghệ) · Văn hóa, hình ảnh nghệ thuật |
412,000 | 2,091,000 | 2,503,000 |
3. Học bổng
- Học bổng trong học kỳ đầu tiên
Topik cấp 4 | Miễn phí học phí I |
Topik cấp 5 | Miễn phí học phí II |
Topik cấp 6 | Toàn bộ học phí |
- Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi
Học bổng PNU | Cần đạt được Topik 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên |
Học bổng Topik | Học bổng 400.000 KRW cho sinh viên đạt được Topik 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần) |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN
- Phí nhập học: 181,000 KRW
Nhân văn | 2,273,000 KRW |
Khoa học tự nhiên, thể thao | 2,986,000 KRW |
Kỹ thuật | 3,244,000 KRW |
Dược | 3,498,000 KRW |
Y | 4,659,000 KRW |
Khoa học y | 2,986,000 KRW |
Nha khoa | 4,508,000 KRW |
Nghệ thuật (âm nhạc) | 3,544,000 KRW |
Nghệ thuật (khác) | 3,164,000 KRW |
Hy vọng rằng bài viết của chúng tôi đã phần nào giúp bạn hiểu hơn về ngôi trường nhiêu năm hình thành này. Nếu muốn chấp cách ước mơ du học đừng ngần ngại tìm tới HANKA!
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay qua số HOTLINE 0984 665 229 hoặc để lại thông tin tại nút “đăng ký ngay” đội ngũ tư vấn của Hanka sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
:
:
:
- Giảm - 40% HỌC PHÍ
- FREE Giáo trình & tài liệu + VIDEO bài giảng bổ trợ kiến thức gửi SHIP tận nhà.
- Tặng học bổng tiền mặt 800.000đ - 1.000.000đ trừ vào học phí.
- Hỗ trợ MIỄN PHÍ học phí cho HSSV và người mới học từ đầu