Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung hay và ý nghĩa
Qua bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách dịch tên tiếng việt sang tiếng trung đầy đủ và chính xác nhất, dưới đây là những tên bằng âm Hán Việt thông dụng trong đời sống hàng ngày. Sau khi xem bài viết này của mình hy vọng chúng ta sẽ biết được họ tên mình dịch sang tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bạn có muốn biết tên tiếng việt của mình khi dịch sang tiếng trung có nghĩa là như thế nào không? nếu chưa hãy để lại tên của bạn dưới bình luận, mình sẽ dịch và gửi lại cho bạn ngay.
>> Xem thêm: Vận mẫu tiếng Trung
Mục lục
- 1 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần A, B
- 2 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần C, D
- 3 Tên dịch sang tiếng trung vần G, H
- 4 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L
- 5 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N
- 6 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần P, Q
- 7 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vấn S, T
- 8 Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần U, V
- 9 Tên tiếng Việt vần X, Y
- 10 Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần A, B
ÁI | 爱 [Ài] | BĂNG | 冰 [Bīng] |
AN | 安 [An] | BẰNG | 冯 [Féng] |
ÂN | 恩 [Ēn] | BẢO | 宝 [Bǎo] |
ẨN | 隐 [Yǐn] | BÁT | 八 [Bā] |
ẤN | 印 [Yìn] | BẢY | 七 [Qī] |
ANH | 英 [Yīng] | BÉ | 閉 [Bì] |
ÁNH | 映 [Yìng] | BÍCH | 碧 [Bì] |
ẢNH | 影 [Yǐng] | BIÊN | 边 [Biān] |
BA | 波 [Bō] | BINH | 兵 [Bīn] |
BÁ | 伯 [Bó] | BÍNH | 柄 [Bǐng] |
BẮC | 北 [Běi] | BÌNH | 平 [Píng] |
BÁCH | 百 [Bǎi] | BỐI | 贝 [Bèi] |
BẠCH | 白 [Bái] | BỘI | 背 [Bèi] |
BAN | 班 [Bān] | BÙI | 裴 [Péi] |
BẢN: | 本 [Běn] | BỬU | 宝 [Bǎo] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng trung vần C, D
CA |
歌 [Gē] | ĐẢO | 岛 [Dǎo] |
CẦM | 琴 [Qín] | ĐẠO | 道 [Dào] |
CẨM | 锦 [Jǐn] | ĐẠT | 达 [Dá] |
CẬN | 近 [Jìn] | DẬU | 酉 [Yǒu] |
CẢNH | 景 [Jǐng] | ĐẤU | 斗 [Dòu] |
CAO | 高 [Gāo] | ĐÍCH | 嫡 [Dí] |
CÁT | 吉 [Jí] | ĐỊCH | 狄 [Dí] |
CẦU | 球 [Qiú] | DIỄM | 艳 [Yàn] |
CHẤN | 震 [Zhèn] | ĐIỀM | 恬 [Tián] |
CHÁNH | 正 [Zhèng] | ĐIỂM | 点 [Diǎn] |
CHÂU | 朱 [Zhū] | DIỄN | 演 [Yǎn] |
CHI | 芝 [Zhī] | DIỆN | 面 [Miàn] |
CHÍ | 志 [Zhì] | ĐIỀN | 田 [Tián] |
CHIẾN | 战 [Zhàn] | ĐIỂN | 典 [Diǎn] |
CHIỂU | 沼 [Zhǎo] | ĐIỆN | 电 [Diàn] |
CHINH | 征 [Zhēng] | DIỆP | 叶 [Yè] |
CHÍNH | 正 [Zhèng] | ĐIỆP | 蝶 [Dié] |
CHỈNH | 整 [Zhěng] | DIỆU | 妙 [Miào] |
CHU | 珠 [Zhū] | ĐIỀU | 条 [Tiáo] |
CHƯ | 诸 [Zhū] | DINH | 营 [Yíng] |
CHUẨN | 准 [Zhǔn] | ĐINH | 丁 [Dīng] |
CHÚC | 祝 [Zhù] | ĐÍNH | 订 [Dìng] |
CHUNG | 终 [Zhōng] | ĐÌNH | 庭 [Tíng] |
CHÚNG | 众 [Zhòng] | ĐỊNH | 定 [Dìng] |
CHƯNG | 征 [Zhēng] | DỊU | 柔 [Róu] |
CHƯƠNG | 章 [Zhāng] | ĐÔ | 都 [Dōu] |
CHƯỞNG | 掌 [Zhǎng) | ĐỖ | 杜 [Dù] |
CHUYÊN | 专 [Zhuān] | ĐỘ | 度 [Dù] |
CÔN | 昆 [Kūn] | ĐOÀI | 兑 [Duì] |
CÔNG | 公 [Gōng] | DOÃN | 尹 [Yǐn] |
CỪ | 棒 [Bàng] | ĐOAN | 端 [Duān] |
CÚC | 菊 [Jú] | ĐOÀN | 团 [Tuán] |
CUNG | 工 [Gōng] | DOANH | 嬴 [Yíng] |
CƯƠNG | 疆 [Jiāng] | ĐÔN | 惇 [Dūn] |
CƯỜNG | 强 [Qiáng] | ĐÔNG | 东 [Dōng] |
CỬU | 九 [Jiǔ] | ĐỒNG | 仝 [Tóng] |
DẠ | 夜 [Yè] | ĐỘNG | 洞 (Dòng) |
ĐẮC | 得 [De] | DU | 游 [Yóu] |
ĐẠI | 大 [Dà] | DƯ | 余 [Yú] |
ĐAM | 担 [Dān] | DỰ | 吁 [Xū] |
ĐÀM | 谈 [Tán] | DỤC | 育 [Yù] |
ĐẢM | 担 [Dān] | ĐỨC | 德 [Dé] |
ĐẠM | 淡 [Dàn] | DUNG | 蓉 [Róng] |
DÂN | 民 [Mín] | DŨNG | 勇 [Yǒng] |
DẦN | 寅 [Yín] | DỤNG | 用 [Yòng] |
ĐAN | 丹 [Dān] | ĐƯỢC | 得 [De] |
ĐĂNG | 登 [Dēng] | DƯƠNG | 羊 [Yáng] |
ĐĂNG | 灯 [Dēng] | DƯỠNG | 养 [Yǎng] |
ĐẢNG | 党 [Dǎng] | ĐƯỜNG | 唐 [Táng] |
ĐẲNG | 等 [Děng] | DƯƠNG | 杨 [Yáng] |
ĐẶNG | 邓 [Dèng] | DUY | 维 [Wéi] |
DANH | 名 [Míng] | DUYÊN | 缘 [Yuán] |
ĐÀO | 桃 [Táo] | DUYỆT | 阅 [Yuè] |
Tên dịch sang tiếng trung vần G, H
GẤM | 錦 [Jǐn] | HOÀI | 怀 [Huái] |
GIA | 嘉 [Jiā] | HOAN | 欢 [Huan] |
GIANG | 江 [Jiāng] | HOÁN | 奂 [Huàn] |
GIAO | 交 [Jiāo] | HOÀN | 环 [Huán] |
GIÁP | 甲 [Jiǎ] | HOẠN | 宦 [Huàn] |
GIỚI | 界 [Jiè] | HOÀNG | 黄 [Huáng] |
HÀ | 何 [Hé] | HOÀNH | 横 [Héng] |
HẠ | 夏 [Xià] | HOẠT | 活 [Huó] |
HẢI | 海 [Hǎi] | HỌC | 学 [Xué] |
HÁN | 汉 [Hàn] | HỐI | 悔 [Huǐ] |
HÀN | 韩 [Hán] | HỒI | 回 [Huí] |
HÂN | 欣 [Xīn] | HỘI | 会 [Huì] |
HẰNG | 姮 [Héng] | HỢI | 亥 [Hài] |
HÀNH | 行 [Xíng] | HỒNG | 红 [Hóng] |
HẠNH | 行 [Xíng] | HỢP | 合 [Hé] |
HÀO | 豪 [Háo] | HỨA | 許 (许) [Xǔ] |
HẢO | 好 [Hǎo] | HUÂN | 勋 [Xūn] |
HẠO | 昊 [Hào] | HUẤN | 训 [Xun] |
HẬU | 后 [Hòu] | HUẾ | 喙 [Huì] |
HIÊN | 萱 [Xuān] | HUỆ | 惠 [Hu] |
HIẾN | 献 [Xiàn] | HÙNG | 雄 [Xióng] |
HIỀN | 贤 [Xián] | HƯNG | 兴 [Xìng] |
HIỂN | 显 [Xiǎn] | HƯƠNG | 香 [Xiāng] |
HIỆN | 现 [Xiàn] | HƯỚNG | 向 [Xiàng] |
HIỆP | 侠 [Xiá] | HƯỜNG | 红 [Hóng] |
HIẾU | 孝 [Xiào] | HƯỞNG | 响 [Xiǎng] |
HIỂU | 孝 [Xiào] | HƯU | 休 [Xiū] |
HIỆU | 校 [Xiào] | HỮU | 友 [You] |
HINH | 馨 [Xīn] | HỰU | 又 [Yòu] |
HỒ | 湖 [Hú] | HUY | 辉 [Huī] |
HOA | 花 [Huā] | HUYỀN | 玄 [Xuán] |
HÓA | 化 [Huà] | HUYỆN | 县 [Xiàn] |
HÒA | 和 [Hé] | HUYNH | 兄 [Xiōng] |
HỎA | 火 [Huǒ] | HUỲNH | 黄 [Huáng] |
HOẠCH | 获 [Huò] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần K, L
KẾT | 结 [Jié] | LÂM | 林 [Lín] |
KHA | 轲 [Kē] | LÂN | 麟 [Lín] |
KHẢ | 可 [Kě] | LĂNG | 陵 [Líng] |
KHẢI | 凯 [Kǎi] | LÀNH | 令 [Lìng] |
KHÂM | 钦 [Qīn] | LÃNH | 领 [Lǐng] |
KHANG | 康 [Kāng] | LÊ | 黎 [Lí] |
KHANH | 卿 [Qīng] | LỄ | 礼 [Lǐ] |
KHÁNH | 庆 [Qìng] | LỆ | 丽 [Lì] |
KHẨU | 口 [Kǒu] | LEN | 縺 [Lián] |
KHIÊM | 谦 [Qiān] | LI | 犛 [Máo] |
KHIẾT | 洁 [Jié] | LỊCH | 历 [Lì] |
KHOA | 科 [Kē] | LIÊN | 莲 [Lián] |
KHỎE | 好 [Hǎo] | LIỄU | 柳 [Liǔ] |
KHÔI | 魁 [Kuì] | LINH | 泠 [Líng] |
KHUẤT | 屈 [Qū] | LOAN | 湾 [Wān] |
KHUÊ | 圭 [Guī] | LỘC | 禄 [Lù] |
KHUYÊN | 圈 [Quān] | LỢI | 利 [Lì] |
KHUYẾN | 劝 [Quàn] | LONG | 龙 [Lóng] |
KIÊN | 坚 [Jiān] | LỤA | 绸 [Chóu] |
KIỆT | 杰 [Jié] | LUÂN | 伦 [Lún] |
KIỀU | 翘 [Qiào] | LUẬN | 论 [Lùn] |
KIM | 金 [Jīn] | LỤC | 陸 [Lù] |
KÍNH | 敬 [Jìng] | LỰC | 力 [Lì] |
KỲ | 淇 [Qí] | LƯƠNG | 良 [Liáng] |
KỶ | 纪 [Jì] | LƯỢNG | 亮 [Liàng] |
LÃ | 吕 [Lǚ] | LƯU | 刘 [Liú] |
LẠC | 乐 [Lè] | LUYẾN | 恋 [Liàn] |
LAI | 来 [Lái] | LY | 璃 [Lí] |
LẠI | 赖 [Lài] | LÝ | 李 [Li] |
LAM | 蓝 [Lán] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần M, N
MÃ | 马 [Mǎ] | NGÔ | 吴 [Wú] |
MAI | 梅 [Méi] | NGỘ | 悟 [Wù] |
MẬN | 李 [Li] | NGOAN | 乖 [Guāi] |
MẠNH | 孟 [Mèng] | NGỌC | 玉 [Yù] |
MẬU | 贸 [Mào] | NGUYÊN | 原 [Yuán] |
MÂY | 云 [Yún] | NGUYỄN | 阮 [Ruǎn] |
MẾN | 缅 [Miǎn] | NHÃ | 雅 [Yā] |
MỊ | 咪 [Mī] | NHÂM | 壬 [Rén] |
MỊCH | 幂 [Mi] | NHÀN | 闲 [Xiá] |
MIÊN | 绵 [Mián] | NHÂN | 人 [Rén] |
MINH | 明 [Míng] | NHẤT | 一 [Yī] |
MƠ | 梦 [Mèng] | NHẬT | 日 [Rì] |
MỔ | 剖 [Pōu] | NHI | 儿 [Er] |
MY | 嵋 [Méi] | NHIÊN | 然 [Rán] |
MỸ | 美 [Měi] | NHƯ | 如 [Rú] |
NAM | 南 [Nán] | NHUNG | 绒 [Róng] |
NGÂN | 银 [Yín] | NHƯỢC | 若 [Ruò] |
NGÁT | 馥 [Fù] | NINH | 娥 [É] |
NGHỆ | 艺 [Yì] | NỮ | 女 [Nǚ] |
NGHỊ | 议 [Yì] | NƯƠNG | 娘 [Niang] |
NGHĨA | 义 [Yì] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần P, Q
PHÁC | 朴 [Pǔ] | PHƯỢNG | 凤 [Fèng] |
PHẠM | 范 [Fàn] | QUÁCH | 郭 [Guō] |
PHAN | 藩 [Fān] | QUAN | 关 [Guān] |
PHÁP | 法 [Fǎ] | QUÂN | 军 [Jūn] |
PHI | 菲 [Fēi] | QUANG | 光 [Guāng] |
PHÍ | 费 [Fèi] | QUẢNG | 广 [Guǎng] |
PHONG | 峰 [Fēng] | QUẾ | 桂 [Guì] |
PHONG | 风 [Fēng] | QUỐC | 国 [Guó] |
PHÚ | 富 [Fù] | QUÝ | 贵 [Guì] |
PHÙ | 扶 [Fú] | QUYÊN | 娟 [Juān] |
PHÚC | 福 [Fú] | QUYỀN | 权 [Quán] |
PHÙNG | 冯 [Féng] | QUYẾT | 决 [Jué] |
PHỤNG | 凤 [Fèng] | QUỲNH | 琼 [Qióng] |
PHƯƠNG | 芳 [Fāng] |
>> Có thể bạn muốn biết cách download & tải miễn phí phần mềm Quick Translator dịch tiếng Trung sang tiếng Việt mới nhất
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vấn S, T
SÂM | 森 [Sēn] | THỤC | 熟 [Shú] |
SẨM | 審 [Shěn] | THƯƠNG | 鸧 [Cāng] |
SANG | 瀧 [Shuāng] | THƯƠNG | 怆 [Chuàng] |
SÁNG | 创 [Chuàng] | THƯỢNG | 上 [Shàng] |
SEN | 莲 [Lián] | THÚY | 翠 [Cuì] |
SƠN | 山 [Shān] | THÙY | 垂 [Chuí] |
SONG | 双 [Shuāng] | THỦY | 水 [Shuǐ] |
SƯƠNG | 霜 [Shuāng] | THỤY | 瑞 [Ruì] |
TẠ | 谢 [Xiè] | TIÊN | 仙 [Xian] |
TÀI | 才 [Cái] | TIẾN | 进 [Jìn] |
TÂN | 新 [Xīn] | TIỆP | 捷 [Jié] |
TẤN | 晋 [Jìn] | TÍN | 信 [Xìn] |
TĂNG | 曾 [Céng] | TÌNH | 情 [Qíng] |
TÀO | 曹 [Cáo] | TỊNH | 净 [Jìng] |
TẠO | 造 [Zào] | TÔ | 苏 [Sū] |
THẠCH | 石 [Shí] | TOÀN | 全 [Quán] |
THÁI | 泰 [Tài] | TOẢN | 攒 [Zǎn] |
THÁM | 探 [Tàn] | TÔN | 孙 [Sūn] |
THẮM | 深 [Shēn] | TRÀ | 茶 [Chá] |
THẦN | 神 [Shén] | TRÂM | 簪 (Zān ) |
THẮNG | 胜 [Shèng] | TRẦM | 沉 [Chén] |
THANH | 青 [Qīng] | TRẦN | 陈 [Chén] |
THÀNH | 城 [Chéng] | TRANG | 妝 [Zhuāng] |
THÀNH | 成 [Chéng] | TRÁNG | 壮 [Zhuàng] |
THÀNH | 诚 [Chéng] | TRÍ | 智 [Zhì] |
THẠNH | 盛 [Shèng] | TRIỂN | 展 [Zhǎn] |
THAO | 洮 [Táo] | TRIẾT | 哲 [Zhé] |
THẢO | 草 [Cǎo] | TRIỀU | 朝 [Cháo] |
THẾ | 世 [Shì] | TRIỆU | 赵 [Zhào] |
THẾ | 世 [Shì] | TRỊNH | 郑 [Zhèng] |
THI | 诗 [Shī] | TRINH | 贞 [Zhēn] |
THỊ | 氏 [Shì] | TRỌNG | 重 [Zhòng] |
THIÊM | 添 [Tiān] | TRUNG | 忠 [Zhōng] |
THIÊN | 天 [Tiān] | TRƯƠNG | 张 [Zhāng] |
THIỀN | 禅 [Chán] | TÚ | 宿 [Sù] |
THIỆN | 善 [Shàn] | TƯ | 胥 [Xū] |
THIỆU | 绍 [Shào] | TƯ | 私 [Sī] |
THỊNH | 盛 [Shèng] | TUÂN | 荀 [Xún] |
THO | 萩 [Qiū] | TUẤN | 俊 [Jùn] |
THƠ | 诗 [Shī] | TUỆ | 慧 [Huì] |
THỔ | 土 [Tǔ] | TÙNG | 松 [Sōng] |
THOA | 釵 [Chāi] | TƯỜNG | 祥 [Xiáng] |
THOẠI | 话 [Huà] | TƯỞNG | 想 [Xiǎng] |
THOAN | 竣 [Jùn] | TUYÊN | 宣 [Xuān] |
THƠM | 香 [Xiāng] | TUYỀN | 璿 [Xuán] |
THÔNG | 通 [Tōng] | TUYỀN | 泉 [Quán] |
THU | 秋 [Qiū] | TUYẾT | 雪 [Xuě] |
THƯ | 书 [Shū] | TÝ | 子 [Zi] |
THUẬN | 顺 [Shùn] |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung vần U, V
UYÊN | 鸳 [Yuān] | VINH | 荣 [Róng] |
UYỂN | 苑 [Yuàn] | VĨNH | 永 [Yǒng] |
UYỂN | 婉 [Wǎn] | VỊNH | 咏 [Yǒng] |
VÂN | 芸 [Yún] | VÕ | 武 [Wǔ] |
VĂN | 文 [Wén] | VŨ | 武 [Wǔ] |
VẤN | 问 [Wèn] | VŨ | 羽 [Wǔ] |
VI | 韦 [Wéi] | VƯƠNG | 王 [Wáng] |
VĨ | 伟 [Wěi] | VƯỢNG | 旺 [Wàng] |
VIẾT | 曰 [Yuē] | VY | 韦 [Wéi] |
VIỆT | 越 [Yuè] | VỸ | 伟 [Wěi] |
Tên tiếng Việt vần X, Y
XÂM | 浸 [Jìn] | Ý | 意 [Yì] |
XUÂN | 春 [Chūn] | YÊN | 安 [Ān] |
XUYÊN | 川 [Chuān] | YẾN | 燕 [Yàn] |
XUYẾN | 串 [Chuàn] |
Như vậy đến đây các bạn đã có thể tự tra cứu được tên của mình trong tiếng Việt khi dịch sang tiếng Trung là gì và cách đọc cách phát âm ra sao rồi. Dưới đây mình tổng thêm cho các bạn các họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung nữa để thuận lợi hơn khi các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc được chính xác nhất.
>> Xem thêm: Học 214 bộ thủ Hán Ngữ bằng thơ lục bát
Họ trong tiếng Việt dịch sang tiếng Trung
Họ tiếng Việt | Tiếng Trung | Họ tiếng Việt | Tiếng Trung |
BANG | 邦 [Bāng] | MAI | 枚 [Méi] |
BÙI | 裴 [Péi] | MÔNG | 蒙 [Méng] |
CAO | 高 [Gāo] | NGHIÊM | 严 [Yán] |
CHÂU | 周 [Zhōu] | NGÔ | 吴 [Wú] |
CHIÊM | 占 [Zhàn] | NGUYỄN | 阮 [Ruǎn] |
CHÚC | 祝 [Zhù] | NHAN | 顏 [Yán] |
CHUNG | 钟 [Zhōng] | NING | 宁 [Níng] |
ĐÀM | 谭 [Tán] | NÔNG | 农 [Nóng] |
ĐẶNG | 邓 [Dèng] | PHẠM | 范 [Fàn] |
ĐINH | 丁 [Dīng] | PHAN | 番 [Fān] |
ĐỖ | 杜 [Dù] | QUÁCH | 郭 [Guō] |
ĐOÀN | 段 [Duàn] | QUẢN | 管 [Guǎn] |
ĐỒNG | 童 [Tóng] | TẠ | 谢 [Xiè] |
DƯƠNG | 杨 [Yáng] | TÀO | 曹 [Cáo] |
HÀ | 河 [Hé] | THÁI | 太 [Tài] |
HÀM | 含 [Hán] | THÂN | 申 [Shēn] |
HỒ | 胡 [Hú] | THÙY | 垂 [Chuí] |
HUỲNH | 黄 [Huáng] | TIÊU | 萧 [Xiāo] |
KHỔNG | 孔 [Kǒng] | TÔ | 苏 [Sū] |
KHÚC | 曲 [Qū] | TÔN | 孙 [Sūn] |
KIM | 金 [Jīn] | TỐNG | 宋 [Sòng] |
LÂM | 林 [Lín] | TRẦN | 陈 [Chen] |
LĂNG | 陵 [Líng] | TRIỆU | 赵 [Zhào] |
LĂNG | 凌 [Líng] | TRƯƠNG | 张 [Zhang] |
LÊ | 黎 [Lí] | TRỊNH | 郑 [Zhèng] |
LÍ | 李 [Li] | TỪ | 徐 [Xú] |
LIỄU | 柳 [Liǔ] | UÔNG | 汪 [Wāng] |
LÔ | 芦 [Lú] | VĂN | 文 [Wén] |
LINH | 羚 [Líng] | VI | 韦 [Wēi] |
LƯƠNG | 梁 [Liáng] | VŨ (VÕ) | 武 [Wǔ] |
LƯU | 刘 [Liú] | VƯƠNG | 王 [Wáng] |
Nếu như bạn chẳng thể nào tra cứu được họ, tên của bản thân thì bạn cũng đừng buồn vì đây cũng chỉ mang tính tham khảo, hãy để lại họ tên của mình bên dưới để được dịch giúp nhé!
Download tập tin bách gia trăm họ, tên tiếng việt lúc dịch qua tiếng trung kèm với 300 mẫu tên thường gặp trong tiếng trung để xem thêm ở đây./
QUÀ TẶNG KHUYẾN MẠI
:
:
:
- Giảm - 40% HỌC PHÍ
- FREE Giáo trình & tài liệu + VIDEO bài giảng bổ trợ kiến thức gửi SHIP tận nhà.
- Tặng học bổng tiền mặt 800.000đ - 1.000.000đ trừ vào học phí.
- Hỗ trợ MIỄN PHÍ học phí cho HSSV và người mới học từ đầu
Trần Vũ Phương Nhi
Lò Văn Cường , Liêu Quốc Vĩ
Mạc Quất Trĩ
Trầm Thị Mỹ Nga
Nông Thị Hồng Chuyên
Nuyễn Xuân Trường
Nguyễn trần huyền trân
Huỳnh Thị Minh Thùy
Nguyễn Thị Thoáng
chang zhu peng
Nhí
Đàn
Nguyễn Thị Thùy Trang
Lê Văn Bếp
Làm ơn giúp tôi với ạ
Đỗ Bạch Cửu
Trịnh Ngọc Tiến
phạm thì ngà
Phạm Liên Hương
Lê Văn Anh Hoàng
Trương Tiến sỹ
Trần Thị Thu Thủy
Đường Ngọc Hậu